Nghiệp Vụ Hóa Đơn (Điều chỉnh, Thay thế)

 /Api/EInvoiceOnline/InvoiceBusiness

Mô tả: api này dùng để thực hiện nghiệp vụ hóa đơn:
  1. Điều chỉnh thông tin
  2. Điều chỉnh tăng
  3. Điều chỉnh giảm
  4. Thay thế hóa đơn

Method
: HTTPPOST

URL: https://[TaxNumber].ehoadon.net/Api/EInvoiceOnline/InvoiceBusiness

Auth type:  Bearer Token (mã token đã tạo từ bước "Tạo token")

Content-Type: application/json

Body:

{
  "originalInvoiceId": "string",
  "invoiceType": "Normal",
  "invoice": {
    "id": "string",
    "guid": "string",
    "serial": "string",
    "invoiceNumber": "string",
    "arisingDate": "2022-10-26T14:13:45.898Z",
    "vatRate": 0,
    "status": "New",
    "paymentMethod": "None",
    "currencyType": "VND",
    "exchangeRate": 0,
    "eInvoiceItems": [
      {
        "posNumber": 0,
        "productNumber": "string",
        "productId": "string",
        "productName": "string",
        "unit": "string",
        "quantity": 0,
        "price": 0,
        "vatRate": 0,
        "vatRateDisplay": 0,
        "free": true,
        "discount": true,
        "explain": true,
        "currencyType": "VND",
        "addAmount": 0,
        "amount": 0,
        "vatAmount": 0,
        "discountRate": 0,
        "discountAmount": 0,
        "totalAmount": 0,
        "displayOrder": 0
      }
    ],
    "invoiceCustomer": {
      "id": "string",
      "customerNumber": "string",
      "taxNumber": "string",
      "companyName": "string",
      "fullName": "string",
      "address": "string",
      "phoneNumber": "string",
      "email": "string",
      "bankAccountNumber": "string",
      "bankName": "string",
      "bankOwnerName": "string"
    },
    "note": "string",
    "isUseCheckDiscount": true,
    "rateCheckDiscount": 0,
    "discountType": "NotDicount"
  }
}
Responses:
{
  "message": null,
  "status": "success",
  "code": 200
  "data": {
    "invoiceId": "630dc4111c27b00129ecce27",
    "guid":"1F289972-AFA3-4175-A5CC-2BA798815296",
    "errors": null
  }
}

Thông tin dữ liệu:

1. OriginalInvoiceId: id của hóa đơn gốc

2. InvoiceType: Loại hóa đơn
     1: Replace - Hóa đơn thay thế
     2: AdjustedUp: Hóa đơn điều chỉnh tăng
     3: AdjustedDown: Hóa đơn điều chỉnh giảm
     4: AdjustedInfo: Hóa đơn điều chỉnh thông tin

3. Invoice - Thông tin hóa đơn

4. Responses
 4.1 message: Nội dung kết quả trả về
 4.2 code:
     - 200: thành công
     - 400: không thành công
 4.3 status:
     - success: thành công
     - error: không thành công
 4.4 data
    - invoiceId: id của hóa đơn(có giá trị nếu thành công)
    - guid
    - errors: danh sách field bị lỗi
       - kiểu dữ liệu: Dictionary<string, string>(key: field name, value: nội dung lỗi)
       - ví dụ:

{
  "data": {
    "InvoiceId": null,
    "Errors": {
      "Serial": "Ký hiệu hóa đơn không hợp lệ"
    }
  },
  "message": null,
  "status": "error",
  "code": 400
}
keyboard_arrow_up back to top tuneBộ lọc