Invoice - Thông tin hóa đơn

1. Invoice

Tên Kiểu dữ liệu Bắc buộc Ghi chú
id string yes(nếu cập nhật) id của hoá đơn
guid string no GUID
serial
string yes Ký hiệu mẫu hoá đơn
arisingDate
date yes Ngày hoá đơn
VatRate
decimal yes Thuế suất, 0 là giá trị mặc định
addVatAmount decimal No Tiền thuế khách hàng tự nhập(không muốn hệ thống tự tính)
status int yes Trạng thái đơn hàng
paymentMethod
int yes Phương thức thanh toán
currencyType
int yes

Loại tiền tệ
VND = 0,
USD = 1

0 là giá trị mặc định

exchangeRate
decimal yes

Tỷ giá ngoại tệ
0 là giá trị mặc định

note string no

ghi chú

isUseCheckDiscount

bool yes

Sử dụng cho hóa đơn bán hàng giảm thuế theo Nghị quyết số 101/2023/QH15
False là giá trị mặc định

rateCheckDiscount
decimal yes

Mức tỷ lệ được giảm
Sử dụng cho hóa đơn bán hàng giảm thuế theo Nghị quyết số 101/2023/QH15
0 là giá trị măc định

discountType

int yes

Loại chiết khấu
0: không chiết khấu( giá trị mặc định)
1: chiết khấu theo sản phẩm

eInvoiceItems
List yes Danh sách sản phẩm/dịch vụ
eInvoiceItems
invoiceCustomer
Object yes Thông tin khách hàng
 InvoiceCustomer

 

2. InvoiceCustomer

Tên Kiểu dữ liệu Bắc buộc Ghi chú
id string no id
customerNumber string no Mã số khách hàng
taxNumber string yes Mã số thuế khách hàng
companyName string yes Tên công ty
fullName string no  Họ & tên khách hàng
address string no Địa chỉ khách hàng
phoneNumber string no Điện thoại khách hàng
faxNumber string no  
email string no email khách hàng
bankAccountNumber string no Số tài khoản ngân hàng
bankName string no Tên ngân hàng
bankOwnerName string no Tên chủ tài khoản ngân hàng

 

3. OrderItem

Tên Kiểu dữ liệu Bắc buộc Ghi chú
posNumber
number(allow null) no Số của máy pos
null là giá trị mặc định
productNumber
string no Số(ký hiệu) sản phầm/dịch vụ
productId string no Mã sản phẩm/dịch vụ
productName string yes Tên sản phầm/dịch vụ
unit string no Đơn vị tính
quantity decimal(allow null) no số lượng
price decimal(allow null) no Giá thành sản phẩm/dịch vụ
vatRate
decimal(allow null) no Thuế suất(nếu tính thuế suất theo từng sản phẩm)
free
bool yes yes: không tính tiền sản phầm/dịch vụ
no: Tính tiền sản phầm/dịch vụ
discount
bool yes

Sử dụng thuộc tính này để áp dụng cho chiết khấu toàn hóa đơn
yes: Chiết khấu
no: không chiết khấu
chú ý: nếu muốn chiết khấu toàn hóa đơn:
1. free=false
2. discount=true
3. (quantity>0 và price>0) hoặc addAmount>0

currencyType
string yes

Loại tiền tệ
VND: giá trị mặc định
USD

addAmount
decimal(allow null) no Thành tiền khách hàng tự nhập(không muốn hệ thống tự tính)

addVatAmount

decmial(allow null) No Tiền thuế khách hàng tự nhập(không muốn thệ thống tự tính)
discountRate
decimal(allow null) no Tỉ lệ chiết khấu của từng mặt hàng
(Áp dung cho trường hợp chiết khấu từng mặt hàng)
discountAmount
decimal(allow null) no Số tiền chiết khấu
(Áp dung cho trường hợp chiết khấu từng mặt hàng)
keyboard_arrow_up back to top tuneBộ lọc