1. Invoice
Tên | Kiểu dữ liệu | Ghi chú |
---|---|---|
id | string | id của hoá đơn |
guid | string | GUID |
serial |
string | Ký hiệu mẫu hoá đơn |
serialId | string | id mẫu hóa đơn đăng ký phát hành |
|
string | Id của hóa đơn bị điểu chỉnh thông tin: - Điều chỉnh tăng - Điều chỉnh giàm - Điều chỉnh thông tin |
|
string | di của hóa đơn bị thay thế |
arisingDate |
date | Ngày hoá đơn |
|
string | Ký hiệu của hóa đơn thuộc thông tư 32 |
|
string | Mã hóa đơn được cấp bởi cơ quan thuế(hóa đơn đã phát hành) |
VatRate |
decimal | Thuế suất, 0 là giá trị mặc định |
status | int | Trạng thái đơn hàng |
|
int | Loại hóa đơn |
|
string | Số hóa đơn(được cấp số khi phát hành thành công) |
paymentMethod |
int | Phương thức thanh toán |
|
int |
Loại tiền tệ 0 là giá trị mặc định |
|
decimal |
Tỷ giá ngoại tệ |
note | string |
ghi chú |
|
bool |
Sử dụng cho hóa đơn bán hàng giảm thuế theo Nghị quyết số 43/2022/QH15 |
|
decimal |
Mức tỷ lệ được giảm |
|
int |
Loại chiết khấu |
|
List<string> |
Danh sách id của file đính kèm |
seller | object |
Thông tin đơn vị: 2. Seller |
buyer | object |
thông tin khách hàng: 3. Buyer |
|
List | Danh sách thông tin chi tiết của sản phẩm/dịch vụ: 3.EInvoiceItems |
2. Seller: Thông tin đơn vị(bên bán hang hóa/dịch vụ)
Tên | Kiểu dữ liệu | Ghi chú |
name | string | Tên đơn vị |
string | ||
phonenumbers | string | danh sách số điện thoại |
faxNumber | string | số fax |
taxNumber | string | mã số thuế đơn vị |
website | string | website đơn vị |
banks | object |
Thông tin ngân hàng |
3. Buyer: Thông tin khách hàng
Tên | Kiểu dữ liệu | Ghi chú |
|
string | id của khách hàng |
customerNumber | string | Mã số khách hàng |
taxNumber | string | Mã số thuế khách hàng |
companyName | string | Tên công ty |
fullName | string | Họ & tên khách hàng |
address | string | Địa chỉ khách hàng |
phoneNumber | string | Điện thoại khách hàng |
faxNumber | string | |
string | email khách hàng |
4. EInvoiceItem
Tên | Kiểu dữ liệu | Ghi chú |
|
number(allow null) | Số của máy pos null là giá trị mặc định |
|
string | Số(ký hiệu) sản phầm/dịch vụ |
productId | string | Mã sản phẩm/dịch vụ |
productName | string | Tên sản phầm/dịch vụ |
unit | string | Đơn vị tính |
quantity | decimal(allow null) | số lượng |
price | decimal(allow null) | Giá thành sản phẩm/dịch vụ |
|
decimal(allow null) | Thuế suất(nếu tính thuế suất theo từng sản phẩm) |
|
bool | yes: không tính tiền sản phầm/dịch vụ no: Tính tiền sản phầm/dịch vụ |
|
bool |
Sử dụng thuộc tính này để áp dụng cho chiết khấu toàn hóa đơn |
|
string |
Loại tiền tệ |
amount | decimal |
Thành tiền: quantity * price |
|
decimal(allow null) | Thành tiền khách hàng tự nhập Nếu Quantity=0 va Price=0 thì hệ thống sẽ lấy giá trị này(không muốn hệ thống tự tính) |
VatAmount | decimal(allow null) | Tiền thuế(áp dụng cho thuế suất theo sản phẩm) |
|
decimal(allow null) | Tỉ lệ chiết khấu của từng mặt hàng (Áp dung cho trường hợp chiết khấu từng mặt hàng) |
|
decimal(allow null) | Số tiền chiết khấu (Áp dung cho trường hợp chiết khấu từng mặt hàng) |
|
decimal(allow null) | Thành tiền đã bao gồm tiền thuế, chiết khấu(nếu có) |